Đăng nhập

Tên đăng nhập
Mật khẩu

Video

Thống kê truy cập

Đang trực tuyến 2
Hôm nay 8
Tháng này 4345

Kết quả học sinh giỏi TN-TH năm học 2011-2012

THÔNG BÁO   Kết quả học sinh giỏi TN-TH năm học 2011-2012

 

Căn cứ biên bản của hội đồng chấm thi học sinh giỏi TN- TH  năm học 2011-2012 tổ chức vào ngày 16/02/2011. Phòng Giáo dục và Đào tạo Hội An thông báo kết quả như sau:

I.                  GIẢI CÁ NHÂN

+ Môn Vật lí 8

Giải KK:     Trần Thị Thanh Tâm (KĐ)      Nguyễn Thị Hà Vy (NK)

+ Môn Hóa học 8

          Giải III:       Phạm Quang Toàn (NBK)       Tăng Thị Minh Trang (KĐ)

                   Giải KK:     Phạm Gia Huy (NDH)  

          + Môn Sinh 8

                   Giải I:         Lê Võ Phú Thịnh (KĐ)            Lưu Trọng Trường (KĐ)

                                      Phan Hồ Duy Tuấn (KĐ)       

                   Giải II:        Nguyễn Quốc Cường (KĐ)     

                   Giải III:       Nguyễn Thị Phượng (HTL)      Lê Thị Ái Quỳnh (ND)

                   Giải KK:     Nguyễn Thị Thanh Trâm (NBK)

          + Môn Casio 8:

                    Giải KK:     Huỳnh Thiên Hương (KĐ)       Phạm Lê Gia Thịnh (KĐ)

+ Môn Casio 9:

                   Giải II:        Phan Xuân Minh (KĐ)           

                   Giải III:       Nguyễn Trần Gia Hưng (NDH)                 

                   Giải KK:     Phạm Lê Gia Huy (KĐ)           Nguyễn Bảo Hưng (NDH)

          + Môn Tin học 8:

                   Giải KK:     Lê Văn Cườm (HTL)

          + Môn Tin học 9:

                    Giải III:       Hà Hoàng Vũ (NBK)

·        KẾT QUẢ TOÀN ĐOÀN:

Đơn vị

Vật lí

Hóa học

Sinh 7,8

Casio 8

Casio 9

Tin học 8

Tin học 9

Toàn đoàn

Điểm

Vị thứ

Điểm

Vị thứ

Điểm

Vị thứ

Điểm

Vị thứ

Điểm

Vị thứ

Điểm

Vị thứ

Điểm

Vị thứ

Điểm

Vị thứ

NBK

2.33

V

5.33

I

2.58

IV

1.21

VI

3.00

IV

1.25

III

2.75

I

18.45

IV

ND

3.00

III

4.50

III

6.75

III

1.25

V

3.50

III

KXL

KXL

KXL

PBC

1.67

VII

1.25

IX

0.33

IX

1.63

III

0.58

IX

0.25

VI

0.00

VI

5.71

VII

4.25

II

5.06

II

12.50

I

4.88

I

5.75

I

0.67

IV

2.25

II

35.36

I

NDH

2.50

IV

4.25

V

0.92

VII

2.67

II

5.47

II

2.08

II

1.00

III

18.88

III

HTL

2.25

VI

4.50

III

7.00

II

1.50

IV

1.38

VIII

6.00

I

0.25

IV

22.88

II

CVA

1.50

VIII

2.67

VII

1.75

VI

1.00

VII

2.42

V

0.50

V

0.00

VI

9.83

VI

NK

5.50

I

1.75

VIII

0.75

VIII

0.00

VIII

1.50

VII

0.50

V

0.25

IV

10.25

V

LTK

0.75

IX

3.50

VI

2.50

V

0.00

VIII

2.00

VI

KXL

KXL

KXL

 

 

 

II.               DANH SÁCH HỌC SINH CHỌN VÀO ĐỘI TUYỂN:

Môn Lý

1. Trần Thị Thanh Tâm (KĐ)           2. Nguyễn Thị Hà Vy (NK)

3. Nguyễn Trần Tấn An (KĐ)

          Môn Hóa

          1. Phạm Quang Toàn (NBK)            2. Tăng Thị Minh Trang (KĐ)

3. Phạm Gia Huy (NDH)

Môn Sinh

1. Lê Võ Phú Thịnh (KĐ)                 2. Lưu Trọng Trường (KĐ)

3. Phan Hồ Duy Tuấn (KĐ)                                          

Casio 8

1. Huỳnh Thiên Hương (KĐ)            2. Phạm Lê Gia Thịnh (KĐ)

3. Phan Xuân Hưng (NDH)

Casio 9

1. Phan Xuân Minh (KĐ)                           2. Nguyễn Trần Gia Hưng (NDH)

          3. Phạm Lê Gia Huy (KĐ)               

Tin học 9:

1. Hà Hoàng Vũ (NBK)                    2. Vương Lữ trân Châu (KĐ)

3. Nguyễn Đình Nguyên Hiếu (KĐ)                     

Tin liên quan