PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI AN
DỤNG CỤ, HÓA CHÂT, MẪU VẬT HỌC SINH MANG THEO KHI DỰ THI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH LỚP 8
Năm học: 2020 – 2021
1/ Môn Vật lý:
STT |
Tên dụng cụ |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 2 3 4
5
6 7 8 9 10 11 12 13 14 |
Lực kế Cân Rô-béc- van Hộp quả cân Cốc thủy tinh loại 100ml ( không có vạch chia) Cốc thủy tinh loại 250ml ( không có vạch chia) Ròng rọc Thước thẳng, dẹt có vạch chia mm. Dây buộc nhỏ, chắc Bút viết bảng mica Bóng bàn Giá thí nghiệm Mặt phẳng nghiêng Hộp phấn viết Ống nhỏ giọt |
cái cái hộp
cái
cái cái cái m bút quả cái cái hộp ống |
01 01 01
01
02 03 02 0,5 01 02 01 01 01 01 |
|
2/ Môn Hóa học
a. Nội dung chương trình bồi dưỡng HSG thí nghiệm thực hành môn Hóa học.
- Sử dụng các dụng cụ thí nghiệm, biểu tượng trên bao bì, lọ chứa hóa chất và các thao tác cơ bản trong phòng thí nghiệm.
- Bảo quản dụng cụ, hóa chất trong phòng thí nghiệm.
- Nội dung: tất cả các bài thực hành trong sách giáo khoa Hóa học lớp 8.
b. Hình thức thi
- Thí sinh làm hai bài thực hành độc lập, trình bày cách tiến hành trên Phiếu làm bài.
- Chấm thao tác và nội dung trình bày thể hiện trên Phiếu làm bài.
- Thí sinh trình bày sai Cách tiến hành thì không được tính điểm phần Kết quả thực nghiệm.
c. Dụng cụ, hóa chất đem theo tối thiểu của một học sinh
STT |
Tên dụng cụ và hóa chất |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Ống nghiệm thường |
5 cái |
|
2 |
Ống nghiệm có nhánh |
3 cái |
|
3 |
Chổi rửa ống nghiệm |
1 cái |
|
4 |
Giá thí nghiệm |
2 bộ |
|
5 |
Giá sắt (chân đế sắt) |
1 cái |
|
6 |
Giá để ống nghiệm |
1 bộ |
|
7 |
Lưới Amiang (inox) |
1 cái |
|
8 |
Bình cầu đáy tròn không nhánh |
1 cái |
|
9 |
Bình cầu đáy tròn có nhánh |
1 cái |
|
10 |
Bình tam giác |
4 cái |
|
11 |
Muôi sắt |
1 cái |
|
12 |
Chén sứ |
2 cái |
|
13 |
Nút cao su; ống dẫn khí |
4 cái |
|
14 |
Phễu lọc |
1 cái |
|
15 |
Giấy lọc |
1 hộp |
|
16 |
Đũa thủy tinh |
1 cái |
|
17 |
Chậu thủy tinh cỡ lớn |
2 cái |
|
18 |
Cốc thủy tinh |
3 cái |
|
19 |
Ống hút |
1 cái |
|
20 |
Kẹp gỗ |
1 cái |
|
21 |
Đèn cồn |
1 cái |
|
22 |
Hộp quẹt |
1 cái |
|
23 |
Bông gòn |
1 gói |
|
24 |
Dây thép; kẽm viên; dây nhôm, CuO |
5,0 g/1 loại |
|
25 |
Than củi |
5,0 g |
|
26 |
KMnO4 rắn; Photpho đỏ, Lưu huỳnh |
20 g/1 loại |
|
27 |
Nước cất 1 lần |
200 ml |
|
28 |
Dung dịch H2SO4 loãng |
100 ml |
|
Lưu ý: Thí sinh trình bày sai Cách tiến hành thì không được tính điểm phần Kết quả thực nghiệm.
3/ Môn Sinh học:
Mỗi học sinh dự thi cần mang theo:
+ Bộ đồ mổ, khay mổ, kim ghim, tấm gỗ mỏng (hay bìa các tông ) có khoét lỗ.
+ Hệ thống đòn ghi và kẹp tim, dụng cụ ghi đồ thị
+ Ống nhỏ giọt (hoặc công tơ hút có vạch), bông thấm nước, giấy thấm cắt nhỏ, chỉ, khăn lau, nước cất.
+ Ống nghiệm , đĩa đồng hồ.
+ Kính hiển vi, lam kính.
+ Các dung dịch: HCl 0,3% , HCl 1% , HCl 3%.
+ Các dung dịch: NaCl 0,65%, adrênalin 0,001% ( ), axit axêtic 1%.
+ Màu tô, bút chì.
+ Giá và móc
---------------------------------Hết--------------------------------