PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỘI AN
-------------------------------------
BIÊN CHẾ CÁC TUẦN HỌC Ở CẤP THCS
NĂM HỌC 2012 – 2013
* HỌC KÌ 1:
| 
				 Tuần thứ  | 
			
				 Từ ngày đến ngày  | 
			
				 Tuần thứ  | 
			
				 Từ ngày đến ngày  | 
		
| 
				 
  | 
			
				 Tựu trường 15/8 16/8 – 18/8 (Học TKB thứ hai, ba, tư)  | 
			
				 10  | 
			
				 22/10 – 27/10  | 
		
| 
				 1  | 
			
				 20/8 – 25/8  | 
			
				 11  | 
			
				 29/10 – 03/11  | 
		
| 
				 2  | 
			
				 27/8 – 01/9  | 
			
				 12  | 
			
				 05/11 – 10/11  | 
		
| 
				 3  | 
			
				 Ngày 3/9 nghỉ bù QK, 4/9 chuẩn bị, 5/9 khai giảng 06/9 – 8/9 (Học TKB thứ năm, sáu, bảy)  | 
			
				 13  | 
			
				 12/11 – 17/11  | 
		
| 
				 4  | 
			
				 10/9 – 15/9  | 
			
				 14  | 
			
				 19/11 – 24/11  | 
		
| 
				 5  | 
			
				 17/9 – 22/9 (Khảo sát chất lượng đầu năm học)  | 
			
				 15  | 
			
				 26/11 – 01/12  | 
		
| 
				 6  | 
			
				 24/9 – 29/9  | 
			
				 16  | 
			
				 03/12 – 8/12  | 
		
| 
				 7  | 
			
				 01/10 – 06/10  | 
			
				 17  | 
			
				 10/12 – 15/12  | 
		
| 
				 8  | 
			
				 08/10 – 13/10  | 
			
				 18  | 
			
				 17/12 – 22/12  | 
		
| 
				 9  | 
			
				 15/10 – 20/10  | 
			
				 19  | 
			
				 24/12 – 29/12  | 
		
* HỌC KÌ 2:
| 
				 Tuần thứ  | 
			
				 Từ ngày đến ngày  | 
			
				 Tuần thứ  | 
			
				 Từ ngày đến ngày  | 
		
| 
				 20  | 
			
				 31/12 - 05/01/2013(Nghỉ Tết Dl. 1 ngày)  | 
			
				 29  | 
			
				 18/03 – 23/03  | 
		
| 
				 21  | 
			
				 07/01 – 12/01  | 
			
				 30  | 
			
				 25/03 – 30/03  | 
		
| 
				 22  | 
			
				 14/01 – 19/01  | 
			
				 31  | 
			
				 01/04 – 06/04  | 
		
| 
				 23  | 
			
				 21/01 – 26/01  | 
			
				 32  | 
			
				 08/04 – 13/04  | 
		
| 
				 24  | 
			
				 28/01 - 02/02  | 
			
				 33  | 
			
				 15/04 – 20/04 (Nghỉ giỗ Tổ HV 19/4/2013)  | 
		
| 
				 
  | 
			
				 04/02 – 09/02 (Nghỉ Tết Âl.)  | 
			
				 34  | 
			
				 22/04 – 27/04  | 
		
| 
				 
  | 
			
				 11/02 – 16/02 (Nghỉ Tết Âl.)  | 
			
				 35  | 
			
				 29/04 – 04/05 (Nghỉ 30/4 và 1/5)  | 
		
| 
				 25  | 
			
				 18/02 – 23/02  | 
			
				 36  | 
			
				 06/05 – 11/05  | 
		
| 
				 26  | 
			
				 25/02 – 02/03  | 
			
				 37  | 
			
				 13/05 – 18/05  | 
		
| 
				 27  | 
			
				 04/03 – 09/03  | 
			
				 
  | 
			
				 20/05 – 25/05 (Tuần dự trữ)  | 
		
| 
				 28  | 
			
				 11/03 – 16/03  | 
			
				 
  | 
			
				 
  | 
		
KT. TRƯỞNG PHÒNG
Phó trưởng phòng
(Đã kí)
Nguyễn Văn Dương











